357 Lê Hồng Phong, P.2, Q.10, TP.HCM 1900 7060 - 028 3622 8849 [email protected]

Ôn Phrasal Verbs để chuẩn bị cho bài thi TOEIC (P.2)

Phrasal Verbs luôn là những cụm động từ khiến các bạn học sinh, sinh viên đau đầu khi phải học và ghi nhớ. Dưới đây là danh sách những Phrasal Verb với từ Down trong series “Ôn Phrasal Verbs để chuẩn bị cho bài thi TOEIC”, được chuẩn bị kỹ lưỡng để các bạn có thể dễ dàng học và ghi nhớ cho bài thi TOEIC sắp tới.

on-phrasal-verb-de-chuan-bi-cho-bai-thi-

Phần 2 của bài viết về Phrasal verb thường gặp trong bài thi TOEIC đã ra lò!

Những Phrasal Verb với từ Down

Đối với những Phrasal Verb với Down, thì bạn có thể hình dung như thế này. Down được định nghĩa để thể hiện cho sự đi xuống, giảm bớt đi. Về hành động những cụm động từ này thể hiện hành động từ trên đi xuống.

on-phrasal-verb-de-chuan-bi-cho-bai-thi-

Phrasal verb với các cụm từ kết thúc bằng -down.

Ví dụ: Get down, sit down, look down, go down...

Còn về mặt trừu tượng, những cụm động từ này thể hiện giá trị giảm dần đi về mặt tinh thần, vật chất, số lượng.

Ví dụ: Cut down, dress down, break down,...

Turn down

Meaning: Reject something.

Nghĩa:    Từ chối việc gì đó.

Example: He turned down the offer.

Ví dụ:    Anh ấy từ chối lời đề nghị

Break down

Meaning: Explain things into small details/things got broken (physical stuff). Emotionally exhausted, can’t handle something emotionally (emotionally).

Nghĩa:    Giải thích mọi thứ thành những chi tiết nhỏ / những thứ đã bị hỏng (những thứ vật chất). Mệt mỏi, không thể xử lý điều gì đó theo cảm xúc về mặt cảm xúc (cảm xúc).

Example: My car broke down in the middle of the road/ She broke down when she heard about the death of her cat.

Ví dụ:    Xe em bị hư giữa đường / Cô ấy đau lòng khi nghe tin mèo của cô ấy chết.

Let down

Meaning: Being disappointed.

Nghĩa:    Bị thất vọng.

Example: I always feel pressure from my parents' expectations about me. I’m afraid that I will let them down.

Ví dụ:    Tôi luôn cảm thấy áp lực về những kỳ vọng của bố mẹ. Tôi sợ tôi sẽ làm họ thất vọng.

Settle down

Meaning: Accept a calmer life. Getting slow down in life, not as hustle when you were young.

Nghĩa:    Chấp nhận một cuộc sống bình lặng hơn. Sống chậm lại, không hối hả như khi bạn còn trẻ.

Example: Alex finally settled down with a beautiful family in Paris.

Ví dụ:    Alex cuối cùng đã ổn định cuộc sống với một gia đình xinh đẹp ở Paris.

Come down

Meaning: Something moves downward. Collapse.

Nghĩa:    Một cái gì đó di chuyển xuống phía dưới. Sự sụp đổ.

Example: Watch out for the car coming down hill !!

Ví dụ:    Cẩn thận cho chiếc xe sắp xuống đồi !!

Cool down

Meaning: Let the body relax after a workout.

Nghĩa:    Để cơ thể thư giãn sau khi tập luyện.

Example: Cooling down after a workout is essential.

Ví dụ:    Hạ nhiệt sau khi tập luyện là điều cần thiết.

on-phrasal-verb-de-chuan-bi-cho-bai-thi-

Phrasal Verbs

Close down

Meaning: A business stops working. Bankrupt.

Nghĩa:    Một doanh nghiệp ngừng hoạt động. Phá sản.

Example: Due to covid 19, a lot of businesses closed down.

Ví dụ:    Do covid 19, rất nhiều doanh nghiệp đóng cửa.

Talk down

Meaning: Make someone or something less important.

Nghĩa:    Nói về người nào hay vật gì đó một cách kém quan trọng.

Example: Finn was hurt when Dobby talked down to him.

Ví dụ:    Finn đã bị tổn thương khi Dobby coi thường anh ta.

Cut down

Meaning: Decrease quantity.

Nghĩa:    Giảm số lượng.

Example: My new diet required me to cut down sugar.

Ví dụ:    Chế độ ăn kiêng mới của tôi yêu cầu tôi cắt giảm lượng đường.

Calm down

Meaning: Relax after getting angry.

Nghĩa:    Thư giãn sau khi tức giận.

Example: After the fight, Sally and Harry took a deep breath and sat down to calm themselves down.

Ví dụ:    Sau trận cãi vã, Sally và Harry hít thở sâu và ngồi xuống để bình tĩnh lại.

Back down

Meaning: Being defeated.

Nghĩa:    Bị đánh bại.

Example: Anh backed down from Trang.

Ví dụ:    Anh bị đánh bại bởi trang.

Write down

Meaning: Write information on paper by pen or pencil.

Nghĩa:    Viết thông tin xuống giấy bởi bút hoặc bút chì.

Example: People write down their student information on paper.

Ví dụ:    Mọi người viết thông tin học sinh của họ ra giấy.

Wear down

Meaning: Clothes or things get old by time.

Nghĩa:    Quần áo và đồ vật bị cũ theo thời gian.

Example: My laptop wore down after 10 years.

Ví dụ:    Máy tính xách tay của tôi bị hỏng sau 10 năm

Dress down

Meaning: Dress informal. 

Nghĩa:    Ăn mặc bình thường.

Example: Karen doesn’t follow the party’s dress code, she dresses down with a normal shirt and jeans.

Ví dụ:    Karen không tuân theo quy tắc ăn mặc của bữa tiệc, cô ấy ăn mặc với áo sơ mi và quần jean.

on-phrasal-verb-de-chuan-bi-cho-bai-thi-

Các Phrasal Verbs thông dụng

Chinh phục Phrasal Verbs trong TOEIC với series “Ôn Phrasal Verbs để chuẩn bị cho bài thi TOEIC”. Các bạn hãy ghi nhớ kỹ những Phrasal Verbs với Down để đạt điểm cao trong bài thi TOEIC nhé!

 

Tags: Phrasal Verbs, học Phrasal Verbs, TOEIC, thi TOEIC, cụm động từ, Phrasal Verbs với từ Down, Phrasal Verbs with Down, luyện thi TOEIC, tự học TOEIC

Tư vấn miễn phí
PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
Để lại số điện thoại
để được Phuong Nam Digital liên hệ tư vấn

Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
1900 7060

Gọi ngay
Zalo chat