Ôn Phrasal Verbs để chuẩn bị cho bài thi TOEIC (P.3)
Tiếp tục với series “Ôn Phrasal Verbs để chuẩn bị cho bài thi TOEIC” kỳ này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu thêm về những cụm động từ Phrasal Verb với Move có thể xuất hiện trong bài thi TOEIC. Kỳ trước chúng ta đã tìm hiểu về những cụm động từ Phrasal Verb có động từ với Up và Down, để đổi mới cho kỳ này, chúng ta sẽ xem động từ Move có thể đi chung với giới từ hoặc trạng từ nào để tạo nên những cụm động từ Phrasal Verb với Move thú vị nhé.
Phrasal verb theo chủ đề phần 3
Những Phrasal Verb với Move
Phrasal Verbs trong các bài thi TOEIC có thể khiến các bạn thí sinh bối rối nếu không hiểu đúng nghĩa và dùng sai cách. Hãy ôn thật kĩ danh sách Phrasal Verbs với Move ở dưới đây để đối đầu với những cụm động từ trong TOEIC nhé.
Move about
Meaning: To start doing or discussing something new.
Nghĩa: Để bắt đầu làm hoặc thảo luận về điều gì đó mới.
Example: There should be enough room for the animal to move about easily.
Ví dụ: Nên có đủ chỗ để con vật có thể di chuyển dễ dàng.
Move across
Meaning: To move from one side of something to the other.
Nghĩa: Để di chuyển từ bên này sang bên khác.
Example: Ross used to live on the left side of Wall street. Now he moves across to the other side.
Ví dụ: Ross từng sống ở bên trái phố Wall. Bây giờ anh ta chuyển sang phía bên kia.
Move ahead
Meaning: To keep moving forward.
Nghĩa: Tiếp tục tiến về phía trước.
Example: The plan has paused due to Covid-19, but since we’re back to normal, the plan has moved ahead.
Ví dụ: Kế hoạch đã bị tạm dừng do Covid-19, nhưng vì chúng tôi đã hoạt động trở lại bình thường nên kế hoạch đã được tiến hành trước.
Move ahead of
Meaning: Doing something faster than somebody or something.
Nghĩa: Làm một việc gì nhanh hơn ai đó hoặc cái gì đó.
Example: In Cars, Lightning Mcqueen always moves ahead of Chick Hicks.
Ví dụ: Trong phim Cars, Lightning Mcqueen luôn luôn chạy trước Chick Hicks.
Move along
Meaning: To go somewhere else.
Nghĩa: Để đi một nơi khác.
Example: The tour guide said to the tourist to move along.
Ví dụ: Hướng dẫn viên nói với khách du lịch di chuyển cùng anh ấy.
Move apart
Meaning: To separate from something.
Nghĩa: Bị tách rời khỏi cái gì đó.
Example: I moved apart from my family when I was 22.
Ví dụ: Tôi sống xa gia đình từ năm 22 tuổi.
Phrasal Verbs với Move
Move around
Meaning: keep changing places.
Nghĩa: Liên tục thay đổi địa điểm.
Example: I was born in Russia, but since I was 5 I’ve moved around to China, Thailand, India, America.
Ví dụ: Tôi sinh ra ở Nga, nhưng từ khi 5 tuổi, tôi đã chuyển đến sống ở khắp nơi như Trung Quốc, Thái Lan, Ấn Độ, Mỹ.
Move aside
Meaning: get out of someone or something's way.
Nghĩa: thoát ra khỏi việc của ai đó hoặc cái gì đó.
Example: Move aside, the ambulance is coming.
Ví dụ: Tránh ra, xe cứu thương đang tới kìa.
Move away
Meaning: Distance from someone or something.
Nghĩa: Rời xa ai đó hoặc việc gì đó.
Example: The dog moves away from Malfoy since it didn’t trust him.
Ví dụ: Con chó rời xa Malfoy vì nó không tin tưởng anh ta.
Move back
Meaning: Return to familiar places.
Nghĩa: Quay trở lại những chỗ quen thuộc.
Example: Emma moves back to New York because she loves its vibe.
Ví dụ: Emma quay lại sống ở New York vì cô ấy thích không khí ở đó.
Move down
Meaning: Go to a lower level.
Nghĩa: Đi đến cấp độ thấp hơn.
Example: He heard the father's leaden footsteps move down the stairs.
Ví dụ: Anh nghe thấy tiếng bước chân nhẹ nhàng của người cha đi xuống cầu thang.
Move forward
Meaning: To advance in position or progress.
Nghĩa: Để thăng tiến trong vị trí hoặc tiến bộ.
Example: The player moved forward and kicked the ball toward the net.
Ví dụ: Cầu thủ di chuyển về phía trước và sút bóng về phía lưới.
Phrasal Verbs với Move
Move in
Meaning: Settle down in new places.
Nghĩa: Định cư ở những nơi mới.
Example: My brother moves in with his girlfriend in Rome.
Ví dụ: Anh trai tôi chuyển vào sống chung với bạn gái anh ấy tại Rome.
Move on
Meaning: Totally forgive something in the past and only focus on the present.
Nghĩa: Hoàn toàn tha thứ cho việc gì đó trong quá khứ và chỉ tập trung ở hiện tại.
Example: Anne had moved on from her trauma past.
Ví dụ: Anne đã bước tiếp từ quá khứ đau thương của mình.
Move over
Meaning: You change your position to make room for something else.
Nghĩa: Bạn thay đổi vị trí của mình để nhường chỗ cho một thứ khác.
Example: The coach told Messi to move over so Ronald can make a hattrick.
Ví dụ: Huấn luyện viên bảo Messi di chuyển qua để Ronald có thể lập hat trick.
Move past
Meaning: To get to a higher level.
Nghĩa: Để lên cấp độ cao hơn.
Example: James was behind Kristen last semester. But this term he moves past her.
Ví dụ: Học kỳ trước James đứng sau Kristen. Nhưng kỳ này anh ấy đã vượt qua cô ấy.
Move towards
Meaning: Getting closer to something.
Nghĩa: Lại gần hơn cái gì đó.
Example: He moves towards her to give her an umbrella.
Ví dụ: Anh ấy tiến lại gần cô ấy hơn để đưa cho cô ấy cái ô.
Phrasal Verbs với Move
Hãy chinh phục những Phrasal Verbs trong TOEIC với danh sách 17 từ Phrasal Verb với Move ở trên đây để được điểm cao trong bài thi TOEIC sắp tới nhé.
Tags: Phrasal Verbs, học Phrasal Verbs, TOEIC, thi TOEIC, cụm động từ, Phrasal Verbs với từ Move, Phrasal Verbs with Move, các cụm động từ thường gặp trong TOEIC