357 Lê Hồng Phong, P.2, Q.10, TP.HCM 1900 7060 - 028 3622 8849 [email protected]

Các dạng từ đồng nghĩa thường gặp trong đề thi TOEIC

Mục lục bài viết

    Đối với những người học tiếng Anh thì ngoài việc tập trung vào học và ứng dụng các điểm ngữ pháp thì mở rộng từ vựững cũng quan trọng không kém. Đặc biệt là loại từ đồng nghĩa trong tiếng Anh, thông qua việc học từ đồng nghĩa và gần nghĩa sẽ nâng cao vốn từ vựng cũng như khả năng linh hoạt trong việc sử dụng ngôn từ. Đối với những đề thi TOEIC, có thể sẽ xuất hiện những phần thi liên quan đến từ đồng nghĩa, vì vậy biết được càng nhiều từ đồng nghĩa thì khả năng đạt được điểm cao sẽ tăng lên. Có rất nhiều loại từ đồng nghĩa, trong bài viết này, Phuong Nam Education sẽ chia sẻ kiến thức về cách phân loại các dạng từ đồng nghĩa trong đề thi TOEIC. Khi quy tắc cơ bản phân biệt các loại từ đồng nghĩa thì quá trình luyện thi TOEIC sẽ trở nên nhẹ nhàng và dễ nhớ hơn. 

    Từ đồng nghĩa

    Phân loại các dạng từ động nghĩa 

    TOEIC với từ đồng nghĩa tuyệt đối

    Định nghĩa

    Từ đồng nghĩa tuyệt đối (total/absolute synonyms) được hiểu là những từ, cụm từ mang ý nghĩa, đặc điểm tu từ hoàn toàn giống nhau, nói tóm lại là sự tương đồng về mặt ngữ nghĩa. Vì vậy, chúng có thể sử dụng thay thế cho nhau trong mọi trường hợp, ngữ cảnh. 

    Ngoài ra, loại từ đồng nghĩa tuyệt đối trong tiếng Anh rất hiếm. Tuy nhiên vẫn có thể tìm thấy một vài cặp từ ví dụ về trường hợp này.

    thi TOEIC

    Từ đồng nghĩa tuyệt đối

    Ví dụ

    Một số cặp từ đồng nghĩa hoàn toàn

    • Substantive - Noun
    • Fatherland - Motherland
    • Functional - Affix

    TOEIC với từ đồng nghĩa ngữ nghĩa

    Định nghĩa

    Từ đồng nghĩa ngữ nghĩa hay còn gọi là từ đồng nghĩa tương đối (Semantics synonyms), chúng là những từ có nghĩa của từ giống nhau những đặc điểm sắc thái của từng từ lại khác nhau. Trong những trường hợp riêng biệt, các từ đồng nghĩa tương đối này có thể hoặc không thể thay thế cho nhau. 

    Đặc biệt, những từ đồng nghĩa tương đối này phân biệt theo ngữ điệu thì sẽ không thể sử dụng thay thế cho nhau trong bất kỳ trường hợp nào.

    TOEIC

    Từ đồng nghĩa ngữ nghĩa

    Ví dụ

    Một số từ đồng nghĩa tương đối, đây những những từ có ý nghĩa giống nhau nhưng tuỳ theo mức độ, thái độ của người nói thì chúng sẽ được áp dụng vào tình huống cụ thể. 

    Glance - Stare - Gaze - Look có nghĩa là nhìn

    • Glance: nhìn liếc nhanh, lướt qua
    • Stare: nhìn chăm chú, chằm chằm khi tỏ ý tò mò hoặc đánh giá sự vật, hiện tượng hoặc người khác.
    • Gaze: nhìn chăm chú, chằm chằm khi ngạc nhiên, ngưỡng mộ ai đó hoặc một sự vật, hiện tượng.
    • Look: nhìn, miêu tả chung hành động nhìn 

    TOEIC với từ đồng nghĩa tu từ 

    Định nghĩa

    Đồng nghĩa tu từ được hiểu là những từ đồng nghĩa có nghĩa biểu thái khác nhau. Một nhóm từ đồng nghĩa loại này sẽ có một từ trung tính (neutral word) hay trung tâm (central word). Và những từ còn lại trong nhóm từ này sẽ có khái niệm giống nhau nhưng xét về mặt nghĩa biểu thái thì khác nhau hoàn toàn.

    Loại từ đồng nghĩa này có nghĩa biểu thái (connotation meaning) khác nhau. Trong một nhóm từ đồng nghĩa loại này luôn có một từ trung tâm (central word) hay trung tính (neutral word). Những từ còn lại có chung khái niệm nhưng nghĩa biểu thái thì khác nhau.

    TOEIC

    Từ đồng nghĩa tu từ

    Ví dụ

    Một số từ đồng nghĩa tu từ: Policeman - cop - bobby có nghĩa là cảnh sát

    • Policeman là từ mang nghĩa trung tính
    • Cop là từ kèm theo thái độ khinh miệt và không tôn trọng
    • Bobby là từ thường được sử dụng trong khẩu ngữ

    TOEIC với từ đồng nghĩa ngữ nghĩa tu từ 

    Định nghĩa

    Từ đồng nghĩa ngữ nghĩa tu từ là loại từ khác nhau về cả nghĩa biểu thái và nghĩa biểu vật. Nói tóm lại là nhóm từ này sẽ khác nhau hai khía cạnh, một là khía cạnh tu từ, hai là khía cạnh sắc thái ý nghĩa.

    Ví dụ

    Một số từ đồng nghĩa ngữ nghĩa tu từ: To sack - to fire - to dismiss có nghĩa là cảnh sát

    • To sack: nghĩa là đuổi, không được tiếp tục làm việc (Thông thường vì thiếu năng lực)
    • To fire: nghĩa là ép buộc nghỉ việc, ép buộc đi, bị sa thải
    • To dismiss: nghĩa là được phép đi, được cho phép đi

    TOEIC

    Từ đồng nghĩa ngữ nghĩa tu từ

    TOEIC với từ đồng nghĩa thành ngữ

    Định nghĩa

    Nhóm từ đồng nghĩa khác nhau về khả năng khi kết với với các từ hoặc cụm từ khác. 

    TOEIC

    Từ đồng nghĩa thành ngữ

    Ví dụ:

    Một số từ đồng nghĩa thành ngữ 

    • do - make → Thành ngữ: to do exercises but to make money
    • Sự khác nhau của make và do khi kết hợp với những từ khác

    To do: tiến hành, thực hiện

    To make: tạo ra, làm ra

    exercises

    tea/coffee

    business

    an error

    homework

    money

    painting

    a fire

    TOEIC với từ đồng nghĩa lãnh thổ

    Định nghĩa

    Từ đồng nghĩa lãnh thổ là những từ chỉ tên khu vực, lãnh thổ được sử du ở vùng khác nhau, ví dụ Canada, Australia, Anh, Mỹ.

    4V6rMvhP53W70nk9yhNK4tx5CVDbM8MZ889mblLS

    Từ đồng nghĩa lãnh thổ

    Ví dụ

    Một số từ đồng nghĩa lãnh thổ

    Ví dụ dưới đây sẽ thấy rõ sự khác nhau giữa hai quốc gia Anh và Mỹ khi sử dụng các từ cùng chỉ một hành động, một vật hoặc sự việc, hiện tượng

    American English (Mỹ)

    British English (Anh)

    undershirt

    vest

    rest room

    toilets

    sneakers

    trainers

    sweater

    jumper

    fall

    autumn

    parking lot

    car park

    movie theater

    cinema

    candy

    sweet

    cookie

    biscuit

    chips

    crisps

    TOEIC với uyển ngữ/mỹ từ

    Định nghĩa

    Uyển ngữ/ Mỹ từ được hiểu là cách nói gián tiếp với thái độ nhẹ nhàng khi các vấn đề cập đến có thể gây khó chịu, bối rối hoặc không mong muốn. Khi sử dụng uyển ngữ/mỹ từ có thể sẽ tránh được sự thiếu tế nhị, bất lịch sử và hiệu quả giao tiếp tốt hơn.

    TOEIC

    Uyển ngữ/ Mỹ từ

    Ví dụ

    Một số từ uyển ngữ/mỹ ngữ

    • The restroom - bathroom - WC
    • Be out of job - unemployed - redundant
    • Be gone - lose one's life - breathe one's last - die - join the silent majority

    Bên cạnh việc ôn luyện các điểm ngữ pháp, luyện tập thường xuyên các kỹ năng thì việc mở rộng vốn từ vựng thông qua việc học từ đồng nghĩa cũng rất quan trọng. Hy vọng bài viết này đã cung cấp những kiến thức hữu ích giúp các bạn dễ dàng ghi nhớ khái niệm và phân biệt các dạng từ đồng nghĩa có thể gặp trong đề thi TOEIC thông qua những ví dụ được đính kèm. Các bạn cùng theo dõi và ủng hộ những bài viết tiếp theo của Phuong Nam Education để cập nhật những kiến thức ôn luyện TOEIC cực xịn nhé.

    Tags: TOEIC, đề thi TOEIC, thi TOEIC, luyện thi TOEIC, từ đồng nghĩa, phân loại từ đồng nghĩa, tài liệu tự học TOEIC, từ đồng nghĩa trong đề thi TOEIC.

     
    Tư vấn miễn phí
    PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
    Để lại số điện thoại
    để được Phuong Nam Digital liên hệ tư vấn

    Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
    1900 7060

    Gọi ngay
    Zalo chat