357 Lê Hồng Phong, P.2, Q.10, TP.HCM 1900 7060 - 028 3622 8849 [email protected]

Ôn Phrasal Verbs để chuẩn bị cho bài thi TOEIC (P.1)

Mục lục bài viết

    Trong tiếng Anh, Phrasal Verbs luôn là đề tài khó nhằn đối với sinh viên, học sinh. Có thể vì khi học những cụm động từ này, giáo viên luôn đưa cho chúng ta một danh sách dài và bắt chúng ta học thuộc lòng. Điều đó khiến cho việc học đôi khi thật nhàm chán, và căng thẳng khi chuẩn bị cho những bài thi TOEIC. Tuy nhiên nếu biết cách học đúng và nắm rõ những cụm động từ thông dụng cơ bản, việc học Phrasal Verbs sẽ dễ hơn bạn nghĩ rất nhiều.

    Phrasal Verbs là gì? 

    Đây là một cụm động từ bao gồm động từ đi kèm với giới từ, hoặc trạng từ, hoặc đôi khi là cả hai. 

    Phrasal verb là loại từ thế nào?

    Phrasal verb là loại từ thế nào?

    Ví dụ: Look up (động từ + trạng từ): tra cứu, mong muốn trở nên tốt hơn, thể hiện sự tôn trọng, ngưỡng mộ.

    I look up the word in dictionary

    His son looks up to him as a role model.

    Những Phrasal Verb với từ Up

    Dưới đây là danh sách những Phrasal Verb với Up, để dễ hiểu bạn có thể hình dung như thế này. Up được định nghĩa là đi lên vị trí cao hơn, thể hiện sự gia tăng về mặt số lượng, giá trị. Vì vậy khi nghĩ đến từ này chúng ta thường liên tưởng tới những hành động, sự việc liên quan tới việc đi lên.

    Ví dụ: Stand up, get up, add up,...

    Về mặt trừu tượng hơn, những Phrasal Verb với Up còn có nghĩa gia tăng giá trị về mặt nào đó.

    Ví dụ: Grow up, show up, dress up,...

    Ta cùng đến với những Phrasal verb đi với UP nhé!

    Ta cùng đến với những Phrasal verb đi với UP nhé!                 

    Take up

    Meaning: To do something.

    Nghĩa:    Làm việc gì đó.

    Example: When I was 11, I took up piano class.

    Ví dụ:    Khi tôi 11 tuổi, tôi tham gia lớp học piano.

    Give up

    Meaning: Stop doing something, don’t put effort into tasks anymore.

    Nghĩa:    Ngưng làm việc gì đó, ngừng nỗ lực làm nhiệm vụ.

    Example:    Today was a long day, but I didn’t give up.

    Ví dụ:    Hôm nay là một ngày dài, nhưng tôi không bỏ cuộc.

    Make up

    Meaning: To fix and mend something.

    Nghĩa:    Để sửa chữa và hàn gắn một cái gì đó.

    Example:    Sam's girlfriend was upset because she forgot today is Valentine's day. So she tries to make up for him by cooking delicious meals.

    Ví dụ:    Bạn gái của Sam buồn vì quên mất hôm nay là ngày lễ tình nhân. Vì vậy cô cố gắng bù đắp cho anh bằng cách nấu những bữa ăn ngon.

    Look up

    Meaning: Find facts or information.

    Nghĩa:    Tìm sự kiện hoặc thông tin.

    Example:    I looked up the word “hilarious” in the Cambridge Dictionary.

    Ví dụ:    Tôi tra từ “hilarious” trên Từ điển Cambridge.

    Set up

    Meaning: To arrange.

    Nghĩa:    Sắp xếp.

    Example:    I set up the meeting.

    Ví dụ:    Tôi sắp xếp cuộc họp.

    End up

    Meaning: Finally settle down with something or someone

    Nghĩa:    Cuối cùng cũng ổn định với một cái gì đó hoặc một người nào đó

    Example: I want a pink Chanel bag, but the store doesn’t have it. So I end up buying a black Chanel bag anyway.

    Ví dụ:    Tôi muốn có một chiếc túi Chanel màu hồng, nhưng cửa hàng không có. Vì vậy, dù sao thì tôi cũng đã mua một chiếc túi Chanel màu đen.

    Các cụm từ đi với up trong TOEIC

    Các cụm từ đi với up trong TOEIC

    Keep up

    Meaning: Make effort to continue to do something

    Nghĩa:    Nỗ lực để tiếp tục làm một việc gì đó

    Example: Tim goes to school late because of his health condition, but he always try to keep up with his classmate

    Ví dụ:    Tim đi học trễ vì tình trạng sức khỏe của mình, nhưng bạn ấy luôn cố gắng để đuổi kịp các bạn cùng lớp

    Blow up

    Meaning: Things happen suddenly 

    Nghĩa:    Chuyện xảy ra một cách bất ngờ.

    Example: Justin Bieber won a music competition and he blows up since then

    Ví dụ:    Justin Bieber đã thắng một cuộc thi âm nhạc và anh ấy nổi lên từ đó.

    Add up

    Meaning: Increase in number, quantity.

    Nghĩa:    Gia tăng thêm về mặt số lượng.

    Example: The fees were adding up.

    Ví dụ:    Các khoản phí đã tăng lên

    Get up

    Meaning: Awake from sleep.

    Nghĩa:    Thức dậy sau giấc ngủ.

    Example: I get up at 6am everyday.

    Ví dụ:    Tôi thức dậy vào lúc 6 giờ sáng mỗi ngày

    Các cụm từ đi với up trong TOEIC

    Các cụm từ đi với up trong TOEIC

    Trên đây là danh sách những Phrasal Verb thông dụng rất thường được hỏi trong những bài thi TOEIC. Các bạn hãy ôn thật kỹ để chinh phục những Phrasal Verbs trong TOEIC nhé.

     

    Tags: Phrasal Verbs, học Phrasal Verbs, TOEIC, thi TOEIC, cụm động từ, học Phrasal Verbs dễ, Phrasal Verbs với Up, Phrasal Verbs with Up

     
    Tư vấn miễn phí
    PHUONG NAM EDUCATION - HOTLINE: 1900 7060
    Để lại số điện thoại
    để được Phuong Nam Digital liên hệ tư vấn

    Hoặc gọi ngay cho chúng tôi:
    1900 7060

    Gọi ngay
    Zalo chat